Suprema FaceLite là mẫu thiết bị nhận dạng bằng khuôn mặt được áp dụng trong các hệ thống quản lý nhân sự – chấm công, kiểm soát truy cập, kiểm soát phân làn,….
Được biết đến là thương hiệu nổi tiếng về chấm công, kiểm soát an ninh đến từ Hàn Quốc – Suprema đã đưa ra thị trường nhiều các dòng sản phẩm mang tính đột phá mang nhưng tính năng riêng biệt hỗ trợ tối đa cho công việc chấm công, kiểm soát của khách hàng. Sản phẩm của thương hiệu này có những ưu điểm chung là xác nhận nhanh chóng, hoạt động ổn định, sử dụng công nghệ cao, dung lượng lớn.
Suprema FaceLite là sản phẩm sử dụng công nghệ sinh trắc khuôn mặt. Công nghệ này hiện nay đang được áp dụng vào rất nhiều các hệ thống kiểm soát an nình và là một trong những công nghệ có mức độ bảo mật tốt nhất.
Suprema FaceLite có thiết kế nhỏ gọn(80 x 160.3 x 71.8mm), hiện đại phù hợp lắp đặt với nhiều địa hình, không gian lắp đặt của doanh nghiệp. Tốc độ nhận diện khuôn mặt <1s/người, có thế xác nhận nhiều người cùng lúc (tối đa 5 ngươì). Dung lượng lưu trữ đăng kí lớn có thể lư trữ 3.000 khuôn mặt(1:N) và 30.000 khuôn mặt (1:1) va lưu đến 5.000.000 bản ghi chấm công
Tính năng nổi bật của Suprema FaceLite.
- Hỗ trợ đọc các loại thẻ: 125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV2*, FeliCa.
- Màn hình hiển thị: 2-inch color TFT LCD.
- CPU: 1.2GHz Quad Core.
- Bộ nhớ: 8GB Flash + 1GB RAM.
- Hỗ trợ lưu trữ đến 30.000 (1:1) người sử dụng.
- Tốc độ nhận diện: 01 giây/user.
- Kết nối: Ethernet 10/100Mbps, RS-485.
- Nguồn điện: DC 24V.
- Kích thước (WxHxD): 80 x 170 x 76 mm.
Thống số kĩ thuật của Suprema FaceLite.
Mã sản phẩm FaceLite | FL-DB | |
Công nghệ RFID |
Tùy chọn RF | 125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire/EV1, FeliCa |
Mobile card | NFC, BLE | |
Cấp độ bảo vệ |
Chống nước, bụi | Không hỗ trợ |
Chống va đập | Không hỗ trợ | |
Khả năng (Khuôn mặt) |
Tiêu chuẩn mẫu | SUPREMA |
Extractor/ Matcher | SUPREMA | |
Live Face Detection | Hỗ trợ | |
Xác thực (1:1) *Dựa trên đăng ký 1 vân tay/ người dùng |
30,000 | |
Xác thực (1:N) *Dựa trên đăng ký 1 vân tay/ người dùng |
3,000 | |
Khuôn mặt/người dùng tối đa | 5 | |
Nhật kí văn bản (Bản ghi) | 5,000,000 | |
Nhật kí hình ảnh (Ảnh) | Không hỗ trợ | |
Phần cứng | CPU | 1.2 GHz Quad Core |
Bộ nhớ | 8GB Flash + 1GB RAM | |
Kiểu màn hình LCD | 2” color TFT LCD | |
LED | Không hỗ trợ | |
Âm thanh | 24 bit Voice DSP (echo cancellation) | |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C ~ 50°C | |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C ~ 70°C | |
Độ ẩm hoạt động | 0% ~ 80%, không ngưng tụ | |
Độ ẩm lưu kho | 0% ~ 90%, không ngưng tụ | |
Trọng lượng | Thiết bị: 296g Giá đỡ: 41g (Bao gồm bulong và vít) | |
Kích thước (WxHxD, mm) | 80 x 160.3 x 71.8 | |
Tamper | Hỗ trợ | |
Giao thức | Wi-fi | Không hỗ trợ |
Ethernet | 10/100/1000 Mbps, auto MDI/MDI-X | |
RS- 485 | 1ch (Host or Slave) | |
Wiegand | 1ch (Input or Output) | |
Đầu vào TTL | 2ch Inputs | |
Rơ le | 1 Relay | |
USB | Hỗ trợ | |
Thẻ SD | Không hỗ trợ | |
PoE (Power over Ethernet) | Không hỗ trợ | |
Hệ thống liên lạc (micro, loa) | Không hỗ trợ | |
Nguồn điện | Nguồn Adapter | DC 24 V |
Sơ đồ kết nối.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.