Suprema BioStation 3 là thiết bị chấm công, kiểm soát cửa nhận dạng băng khuôn mặt cao cấp đến từ thương hiệu nổi tiếng Suprema – Hàn Quốc. Thiết bị là dòng sản phẩm vượt trội về tính năng, kiểu dáng so với các dong máy trước đây của hãng suprema nói riêng và hầu hết các dòng sản phẩm nhận diện khuôn mặt của các hãng sản xuất khác trên thị trương nói trung. Cùng chúng tôi tìm hiểu về các tính năng và kiểu dáng thiết kế cũng như các ứng dụng của thiết bị tại các mục tiếp theo.
Kiểu dáng thiết kế.
Thiết bị nhận dạng bằng khuôn mặt Suprema BioStation 3 có thiết kế nhỏ gọn vứi kích thước (82.5mm x 171mm x 23.4mm) chỉ tương đương với 1 chiếc điện thoại thông minh.
BioStation 3 dễ cài đặt và mở rộng quy mô trong mọi môi trường, từ văn phòng nhỏ đến tòa nhà doanh nghiệp lớn. Nó có tính năng giảm kích thước 47% so với thiết bị đầu cuối nhận dạng khuôn mặt bán chạy nhất trước đây của Suprema, FaceStation F2.
Thiết kế mỏng, nhỏ gọn của thiết bị đầu cuối BioStation 3 tương thích với mọi loại cửa. Nó cũng thích hợp cho cả môi trường trong nhà và ngoài trời, nhờ xếp hạng IP65 và IK06 mạnh mẽ
Tính năng và công nghệ hiện đại.
Khả năng xác nhận.
Thuật toán AI được tối ưu hóa cho NPU của BioStation 3 cung cấp các tiêu chuẩn cao nhất về độ chính xác và tốc độ nhận dạng khuôn mặt, Nhận dạng chính xác và nhanh chóng các khuôn mặt chuyển động trong khu vực có lưu lượng truy cập cao trong vòng 0,2 giây. Trang bị 2 camera giúp nâng cao tầm nhận diện 0,6-1m và có thể xác nhận được với chiều cao người xác nhận từ 1,4 -1,9m.
Sử dụng các mẫu khuôn mặt động để tăng hiệu suất đối sánh cho những người thuộc bất kỳ dân tộc nào và khuôn mặt đeo mặt nạ, kính, mũ, râu, niqab, các kiểu tóc khác nhau và hỗ trợ khả năng chống giả mạo, v.v.Thuật toán AI hiệu suất cao cung cấp khả năng nhận dạng khuôn mặt chính xác trong mọi môi trường ánh sáng, độ sáng, độ mờ hoặc ngược sáng. Điều này có thể thực hiện được thông qua thuật toán AI dựa trên công nghệ chưa từng có của Suprema và cơ sở dữ liệu được tối ưu hóa để truy cập xác thực được tích lũy trong hơn 20 năm.
BioStation 3 được thiết kế với sự tiện lợi — người dùng có thể tự đăng ký thông tin xác thực khuôn mặt của mình trên thiết bị và cũng bằng cách sử dụng ảnh được lưu trên thiết bị di động của họ.
Dung lượng bộ nhớ.
Suprema BioStation 3 có dung lượng cực lớn khi lưu trữ đăng kí đến 100.000 user, 50.000 mẫu đăng kí khuôn mặt. Dung lượng lưu trữ bản ghi chấm công là 5.000.000 và bản ghi hình ảnh là 50.000. Dung lượng lớn giúp thiết bị có thể sử dụng trong hầu hết các doanh nghiệp từ nhỏ đến lớn.
Tính năng nổi bật của Suprema BioStation 3.
- Nhiều thông tin xác thực không tiếp xúc: BioStation 3 cung cấp nhiều tùy chọn thông tin xác thực. Chọn từ các phương pháp xác thực thuận tiện nhất tất cả đều không tiếp xúc và hoàn toàn tương thích với thế giới hậu đại dịch.
- Bảo vệ an toàn dữ liệu cá nhân của người dùng
- Kiểu dáng nhỏ gọn, thiết kế hiện đại phu hợp lắp đặt với mọi không gian lắp đặt của các doanh nghiệp
- Dung lượng lớn, sử dụng được với hầu hết các doanh nghiệp.
- Tốc độ xác nhận nhanh chóng <0.3s và nhận diện với khoảng cách 1m và linh hoạt xác nhận chiêu cao của nhân viên.
- Trí tuệ nhân tạo nhanh và thông minh được tối ưu hóa để truy cập nhận dạng khuôn mặt
- Giao tiếp dễ dàng qua tất cả các điểm truy cập: BioStation 3 cho phép quản lý tích hợp trên toàn bộ hệ thống kiểm soát truy cập.
– Giao tiếp liên tục với tất cả các cửa qua VoIP Intercom
– Cho phép giám sát video qua RTSP (Giao thức phát trực tuyến thời gian thực) - Kết nối mọi lúc và mọi nơi với VoIP Intercom
Thống số kĩ thuật của Suprema BioStation 3.
Model Name | BS3-DB | BS3-APWB | ||
capacity | Users1 | 1:1 | 100000 | |
1:N(Face) | 50000 | |||
Log | Text | 5000000 | ||
Image | 50000 | |||
Credential | Face | – | 2 per User | |
Duration | =< 0.3s | |||
Height | 1.4m~ 1.9m | |||
Distance | 0.6m ~ 1.0m | |||
RFID | EM, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV2, Felica | |||
– | iCLASS SE/SR/Seos, HID Prox | |||
Mobile Card | NFC (Android) BLE (Android, iOS) | |||
Barcode and QR code | Supported | |||
HW | CPU | 1.5GHz Quad (2.0Tops) | ||
Memory | 4GB RAM, 32GB Flash | |||
OS | Linux | |||
LCD | 5.5” IPS, 720 x 1280 | |||
Camera | – | 2MP x 2EA (Visual, IR) | ||
IR LED | Supported | |||
Status LED | Supported | |||
Sound | 16 bit | |||
Ingress Protection (IP) | IP65 | |||
Vandal Proof (IK) | IK06 | |||
Temperature | Operating | -20°C – 50°C | ||
Storage | -40°C – 70°C | |||
Humidity | Operating | 0%-80% | ||
Storage | 0%-90% | |||
Dimension (WxHxD, mm) | 82.5mm x 171mm x 23.4mm | |||
Tamper | Supported | |||
Power | DC12V 2.5A, DC24V 1.2A | |||
Interface | Ethernet | 10/100/1000 Mbps, auto MID/MID-X | ||
Wi-Fi | – | 802.11 b/g/n | ||
RS-485 | Ich Host or Slave (Selectable) | |||
Wiegand | Ich Input and Ich Output | |||
TTL | 3ch Inputs | |||
Relay | 1 Relay | |||
USB Host | USB 2.0 (Type C) | |||
PoE+ | – | Supported | ||
(IEEE 802.3 at compliant) | ||||
Intercom | Supported | |||
Extended USB | Supported | |||
Certificate | Certificates | CE, FCC, KC, RoHS, REACH, WEEE, UKCA, RCM |
Các khả năng xác nhận .
Ngoài khả năng sử dụng xác thực bằng khuôn mặt, suprema phát triển và tích hợp cho BioStation 3 BS3-DB thêm hỗ trợ cho QRcode và barcode (mã vạch), cho phép người dùng chọn bất kỳ thông tin đăng nhập nào thuận tiện nhất cho người sử dụng. Vấn đề sử dụng thẻ nhựa khá bát tiện và có ảnh hướng khá sấu đến môi trường sống và phía nhà sản xuất muốn đóng góp vào môi trường sống được sạch đẹp hơn: “Sản lượng hàng năm của thẻ RFID bằng nhựa có khối lượng tương đương với khoảng 900 chiếc family sedans. Thẻ rất khó tái chế và chủ yếu nằm trong các bãi rác hoặc đại dương. Vào năm 2021, lượng khí thải CO2 do phân hủy rác thải nhựa là 1,8 tỷ tấn, bằng tổng lượng khí thải CO2 của 900 nhà máy nhiệt điện”
Đây là đoạn phát biểu của 1 người đại diện Suprema nói.
“BioStation 3 có thể thay thế việc phát hành thẻ RFID với nhiều cách thức xác thực thông tin. Nhận dạng khuôn mặt, truy cập di động và các tùy chọn Qrcode/barcode giúp giảm chi phí, lao động và tác động tiêu cực tới môi trường của việc phát hành thẻ RFID vật lý. Điều này có thể giúp ngăn chặn việc phát hành bất chấp thẻ RFID bằng nhựa, giúp giảm ô nhiễm môi trường và chi phí hoạt động, cùng với tính bảo mật cao hơn bằng cách ngăn chặn truy cập trái phép khi thẻ bị đánh cắp hoặc mất”.
Ứng dụng thực tế.
- Chấm công, quản lý nhân sự tại các doanh nghiệp.
- Điểm danh học sinh tại trường học, kí túc xá.
- Kiểm soát cửa ra vào, giới hạn người ra vào tại các phòng ban, bộ phận quan trọng.
- Kiểm soát phân làn ra vào tại các sảnh toa nhà, trung tâm thương mại,…
- Kiểm soát bãi gửi xe.
- Kiểm soát bán vé tại các các khu vui chơi, bể bơi.
- Quản lý đăng kí thời gian tập luyện tại các phòng GYM, YOGA,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.