Suprema FaceStation F2 là thiết bị nhận dạng bằng khuôn mặt thế hệ mới và hiện đại của thương hiệu suprema – Hàn Quốc.
Công nghệ hiện đại.
Suprema FaceStation F2 sử dụng công nghệ Fusion Matching của Suprema kết hợp IR và nhận dạng khuôn mặt trực quan với thuật toán học sâu độc đáo để đạt được độ chính xác xác thực đặc biệt và hiệu suất chống giả mạo tốt nhất trong ngành.Tỷ lệ xác nhận sai (FAR) là 1 trên 10 tỷ.
Thiết bị có các tùy chọn xác thực về khuôn mặt, dấu vân tay, thẻ và truy cập di động , FaceStation F2 là thiết bị đa phương thức tốt nhất trong ngành. Nó cũng hỗ trợ thẻ truy cập tần số kép, Thẻ truy cập di động dựa trên NFC và BLE cũng như Mẫu trên thẻ cho phép xác thực thông qua dữ liệu sinh trắc học được lưu trữ trong thẻ.
FaceStation F2 đáp ứng nhu cầu của thế giới hậu đại dịch với các tính năng như đăng ký người dùng từ xa, phát hiện người dùng không đeo khẩu trang và nhận dạng khuôn mặt của người dùng đeo khẩu trang. Khi kết hợp với Suprema Thermal Camera, FaceStation F2 có thể xác định những người có nhiệt độ da cao.
Với mức bảo mật thiết bị cao nhất, FaceStation F2 không chỉ mã hóa tất cả thông tin xác thực sinh trắc học và thông tin cá nhân mà còn bảo vệ dữ liệu bằng quy trình khởi động an toàn.
Thiết kế và tính năng vượt trội.
Suprema FaceStation F2 được thiết kế nhỏ gọn với kiểu dáng hiện đại bắt mắt, phù hợp lắp đặt với đa dạng mô hình, không gian lắp đặt. Màn hình lớn 7inch cảm ứng giúp trải nghiệm khách hàng tốt hơn và thuận tiện trong việc thao tác, Hiển thị các thống tin, nhận dạng khuôn mặt hướng dẫn.
Trang bị 2 camera giúp nâng cao khả năng nhận diện với tầm nhận diện từ 50cm – 130cm và tốc độ nhận diện rất nhanh <1s. Suprema FaceStation F2 có dung lượng lớn lưu trữ đến 100.000 người dùng, 50.000 mẫu đăng kí khuôn mặt, tùy trọn 100.000 mẫu đăng kí vân tay, bộ nhớ lưu trữ bản ghi chấm công nên đến 5.000.000 bản ghi.
Tính năng nổi bật của Suprema FaceStation F2
- Giải pháp không tiếp xúc cho các tiêu chuẩn mới an toàn và vệ sinh: + Phát hiện và giới hạn quyền truy cập của những người dùng không đeo khẩu trang; + Nhận dạng khuôn mặt của người dùng đeo mặt nạ;
- Mã hóa và bảo mật dữ liệu mạnh mẽ: Được trang bị mức độ bảo mật cao nhất, FaceStation F2 không chỉ mã hóa tất cả thông tin xác thực và thông tin cá nhân mà còn bảo vệ dữ liệu bằng trình khởi động an toàn.
- CPU: 1.8 GHz Dual Core + 1.4 GHz Quad Core.
- Khoảng cách nhận dạng khuôn mặt: 0.5m ~ 1.3m.
- Matching Speed: Less than 0.5 sec.
- Lưu trữ lên đến 100.000 người dùng, 50.000 khuôn mặt, 100.000 vân tay.
- Kết nối: Ethernet 10/100 Mbps, RS-485, USB 2.0 (Host).
- Hỗ trợ 125kHz EM 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV2*, FeliCa.
- Hỗ trợ thẻ di động NFC, BLE.
Thống số kĩ thuật của Suprema FaceStation F2.
Category | Feature | FSF2-ODB | FSF2-DB | FSF2-AB | |
---|---|---|---|---|---|
Credential | Biometric | Face, Fingerprint | Face | ||
RF Option | 125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV2, FeliCa | 125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV2, FeliCa, iCLASS SE/SR/Seos | |||
RF read range* | EM/MIFARE/DESFire : 50 mm (2″), FeliCa: 30 mm (1.2″) | ||||
Mobile | NFC, BLE | ||||
General | CPU | 1.8 GHz Dual Core + 1.4 GHz Quad Core | |||
Memory | 16GB Flash + 2GB RAM | ||||
LCD type | 7” IPS color LCD | ||||
LCD resolution | 800 x 1280 pixels | ||||
Sound | 16bit | ||||
Operating temperature | -20°C ~ 50°C (-68°F ~ 122°F) | ||||
Operating humidity | 0% ~ 80%, non-condensing | ||||
Dimension (W x H x D) | 119.8mm x 268.4mm x 49.7mm (4.7″ x 10.6″ x 1.9″) |
119.8mm x 223mm x 23.5mm | |||
Weight | Device | 670g | 585g | ||
Bracket (Including washer and bolt) | 205g | 181g | |||
IP rating | IP65 | ||||
Certificates | CE, FCC, KC, RoHS, REACH, WEEE | ||||
Face | Recognition Distance | 0.5cm ~ 1.3m (19.7″ ~ 51.2″) | |||
Recognition Height | 140cm ~ 190cm (55.1″ ~ 74.8″) | ||||
Matching speed | Less than 0.5 sec | ||||
Anti-Spoofing | Supported | ||||
Fingerprint | Image dimension | 300 x 400 pixels | N/A | ||
Resolution | 500 dpi | ||||
Template | SUPREMA / ISO19794-2, ANSI-378 | ||||
Extractor / Matcher | MINEX certified and compliant | ||||
Sensor Certificates | FBI PIV and FBI Mobile ID FAP20 | ||||
Live Fingerprint Detection | Supported (SW-based) | ||||
Fingerprint | Max. User (1:1) * Based on one face/fingerprint enrollment per user |
100,000 | |||
Max. User (1:N) * Based on one face/fingerprint enrollment per user |
Face: 50,000 Fingerprint: 100,000 |
Face: 50,000 | |||
Max. Text Log | 5,000,000 | ||||
Max. Image Log | 50,000 | ||||
Interface | Ethernet | Supported (10/100 Mbps, auto MDI/MDI-X) | |||
RS-485 | 1ch Host or Slave (Selectable) | ||||
Wiegand | 1ch Input, 1ch Output | ||||
TTL input | 2ch Inputs | ||||
Relay | 1 Relay | ||||
USB | USB 2.0 (Host) | ||||
Tamper | Supported | ||||
Power | Voltage: DC 12V ~ DC 24V Current: Max. 2.5 A *Use a 24V/2.5A adapter. Must follow the product manual when using a 12V adapter. |
Reviews
There are no reviews yet.